Từ điển Thiều Chửu
坤 - khôn
① Quẻ khôn, ví như đất, là một quẻ trong bát quái. ||② Thuận nói về đức hạnh bên đàn bà. Như khôn trạch 坤宅 nhà gái.

Từ điển Trần Văn Chánh
坤 - khôn
① (Thuộc) nữ giới, gái: 坤宅 Nhà gái; 坤車 Xe nữ; ② Quẻ khôn (trong bát quái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坤 - khôn
Tên một quẻ trong Bát quái, chỉ về đất, người bề tôi, người mẹ, người vợ — Chỉ đất — Chỉ đàn bà. » Hợi long nhập thủ chuyển khôn « ( Trinh Thử ).


坤道 - khôn đạo || 坤靈 - khôn linh || 坤宅 - khôn trạch || 乾坤 - kiền khôn || 乾坤一覽 - kiền khôn nhất lãm ||